Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội (Viettel) Viettel là một trong những doanh nghiệp viễn thông có số lượng khách hàng lớn nhất trên thế giới. Với kinh nghiệm phổ cập hoá viễn thông tại nhiều quốc gia đang phát triển, chúng tôi hiểu rằng được kết nối là một nhu cầu rất cơ bản của con người. Chúng tôi cũng hiểu rằng, kết nối con người giờ đây không chỉ là thoại và tin nhắn, đó còn là phương tiện để con người tận hưởng cuộc sống, sáng tạo và làm giàu. Bởi vậy, bằng cách tiếp cận sáng tạo của mình, chúng tôi luôn nỗ lực để kết nối con người vào bất cứ lúc nào cho dù họ là ai và họ đang ở bất kỳ đâu.
Viettel hiện là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn tại Việt Nam, đầu tư, hoạt động và kinh doanh tại 13 quốc gia trải dài từ Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi với quy mô thị trường 270 triệu dân, gấp khoảng 3 lần dân số Việt Nam.
Hiện nay, những gói cước mạng Internet Viettel có giá cước vô cùng hợp lý với từng nhu cầu sử dụng Internet của khách hàng. Tự hào là đại lý phân phối & Đối tác hàng đầu của Viettel, internet.thegioigoicuoc gửi đến khách hàng những thông tin về các gói dịch vụ, khuyến mãi… một cách đầy đủ và khách quan nhất của các gói dịch vụ giúp khách hàng có sự lựa chọn hợp lý nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
2. Giới thiệu về các gói cước Internet Viettel cung cấp
Viettel tự đặt cho mình sứ mệnh sáng tạo để phục vụ con người. Mỗi sản phẩm của Viettel đều là kết quả của sự sáng tạo nhằm đáp ứng những nhu cầu của con người, làm cho cuộc sống con người ngày càng tốt hơn. Viettel mang đến 03 nhóm gói cước Internet khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng:
3. Báo giá gói cước mạng Internet Viettel
Gói cước mạng Internet Viettel được chia thành 2 nhóm phù hợp với những đối tượng khách hàng khác nhau:
Dưới đây là bảng giới thiệu về các gói cước mạng Internet Viettel NETPLUS
Stt | Tiêu chí quan trọng | Net1Plus | Net2Plus | Net3Plus | Net4Plus | Net5Plus |
1 | Tốc độ | 40 Mbps | 80 Mbps | 110 Mbps | 140 Mbps | 300Mbps |
2 | Băng thông quốc tế | Không cam kết | 256 Kbps | 256 Kbps | 512 Kbps | 5 Mbps |
3 | Cước dịch vụ niêm yết | 250.000 VNĐ | 300.000
VNĐ |
350.000 VNĐ | 400.000 VNĐ | 600.000
VNĐ |
4 | Đối tượng phù hợp | Đối tượng có khoảng 1 – 5 thiết bị truy cập vào Internet cùng lúc | Đối tượng có khoảng 4- 8 thiết bị truy cập vào Internet cùng lúc | Đối tượng có khoảng 5 – 10 thiết bị truy cập vào Internet cùng lúc | Đối tượng có khoảng 10 – 15 thiết bị truy cập vào Internet cùng lúc | Đối tượng có khoảng 15 – 20 thiết bị truy cập vào Internet cùng lúc |
5 | Thiết bị | 01 Modem Wifi chuyên dụng | 01 Modem Wifi chuyên dụng | 01 Modem Wifi chuyên dụng | 01 Modem Wifi chuyên dụng | 01 Modem Wifi chuyên dụng |
6 | Phí dịch vụ | Phí hòa mạng: 500.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ |
7 | Giá dịch vụ trả trước 6 tháng & Khuyến mãi | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) |
8 | Giá dịch vụ trả trước 12 tháng & Khuyến mãi | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) |
* Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
* Giá cước có thể thay đổi theo từng khu vực.
Phát triển song song cùng gói cước mạng NETPLUS, Viettel gửi tới khách hàng các gói cước mạng SUPERNET. Gói cước mạng SUPERNET là những gói cước mạng thuộc hệ thống gói cước mạng Home Wifi của Viettel.
Home Wifi Viettel là một hệ thống mạng lưới các điểm phát Wifi, được kết nối với nhau một cách thống nhất và có khả năng phát Wifi trong phạm vi rộng; công nghệ này sẽ khắc phục được những vấn đề của Wifi truyền thống như không thể phủ sóng đều khắp, chất lượng sóng bị suy giảm theo độ xa và các vật cản, khả năng chịu tải không lớn,… Với Home Wifi Viettel, vùng phủ sóng Wifi rộng hơn, chất lượng sóng phủ đều, khả năng chịu tải lớn, tốc độ và độ ổn định cao, kết nối liền lạc trong toàn vùng phủ sóng nhờ chỉ dùng một SSID chung, dễ dàng lắp đặt và nâng cấp.
Gói cước mạng SUPERNET của Viettel bao gồm 4 gói cước phù hợp với từng đối tượng khách hàng khác nhau. Mời bạn tìm hiểu ngay bây giờ:
Stt | Tiêu chí quan trọng | Supernet1 | Supernet2 | Supernet4 | Supernet5 |
1 | Tốc độ | 100 Mbps | 120 Mbps | 200 Mbps | 250 Mbps |
2 | Băng thông quốc tế | 256 Kbps | 256 Kbps | 512 Kbps | 5 Mbps |
3 | Cước dịch vụ niêm yết | 280.000
VNĐ |
300.000 VNĐ | 490.000 VNĐ | 800.000 VNĐ |
4 | Đối tượng phù hợp | ||||
5 | Thiết bị | Modem Wifi chuyên dụng + 01 thiết bị Home Wifi | Modem Wifi chuyên dụng + 01 thiết bị Home Wifi | Modem Wifi chuyên dụng + 02 thiết bị Home Wifi | Modem Wifi chuyên dụng + 03 thiết bị Home Wifi |
6 | Phí dịch vụ | Phí hòa mạng: 600.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 600.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ | Phí hòa mạng: 250.000 VNĐ |
7 | Giá dịch vụ trả trước 6 tháng & Khuyến mãi | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước (tháng 7) |
8 | Giá dịch vụ trả trước 12 tháng & Khuyến mãi | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 tháng cước (tháng 13, tháng 14) |
* Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
* Giá cước có thể thay đổi theo từng khu vực.
Cũng giống như gói cước mạng Internet đơn lẻ, các gói cước mạng Internet Truyền hình Viettel cũng được chia thành 2 nhóm chính: Dịch vụ Truyền hình – NETPLUS và Dịch vụ Truyền hình – SUPERNET. Cùng internet.thegioigoicuoc.com tìm hiểu về 2 nhóm dịch vụ Truyền hình Viettel ngay bây giờ.
Stt | Gói cước | Giá cước (VNĐ | Băng thông trong nước (Mbps) | Băng thông quốc tế (Mbps) | IP | Hạ tầng ứng dụng | Mô hình triển khai | Thiết bị hạ tầng GPON | Thiết bị hạ tầng AON |
1 | F90N | 440.000 | 90 | 2 | IP động | AON/GPON | ONT ONLY | ONT DUALBAND | ROUTER |
2 | F90BASIC | 660.000 | 90 | 1 | 1 IP WAN (IP tĩnh) | AON/GPON | ONT ONLY | ONT DUALBAND | ROUTER |
3 | F90PLUS | 880.000 | 90 | 3 | 1 IP WAN (IP tĩnh) | AON/GPON | ONT ONLY | ONT DUALBAND | ROUTER |
4 | F200N | 1.100.000 | 200 | 2 | 1 IP WAN (IP tĩnh) | AON/GPON | ONT ONLY/ BRIGDE | ONT DUALBANDhoặc ONT + ROUTE | ROUTE + Converter 1000 |
5 | F200BASIC | 2.200.000 | 200 | 4 | 1 IP WAN (IP tĩnh) | AON/GPON | ONT ONLY/ BRIGDE | ONT DUALBANDhoặc ONT + ROUTE | ROUTE + Converter 1000 |
6 | F200PLUS | 4.400.000 | 200 | 6 | 1 IP WAN (IP tĩnh) | AON/GPON | ONT ONLY/ BRIGDE | ONT DUALBANDhoặc ONT + ROUTE | ROUTE + Converter 1000 |
7 | F300N | 6.050.000 | 300 | 8 | 1 IP WAN + 4 IP LAN (tất cả đều là IP tĩnh) | AON/GPON | BRIGDE | ONT + ROUTER hoặc ONT ADVANCE | ROUTE + Converter 1000 |
8 | F300BASIC | 7.700.000 | 300 | 11 | 1 IP WAN + 4 IP LAN (tất cả đều là IP tĩnh) | AON/GPON | BRIGDE | ONT + ROUTER hoặc ONT ADVANCE | ROUTE + Converter 1000 |
9 | F300PLUS | 9.900.000 | 300 | 15 | 1 IP WAN + 4 IP LAN (tất cả đều là IP tĩnh) | AON/GPON | BRIGDE | ONT + ROUTER hoặc ONT ADVANCE | ROUTE + Converter 1000 |
10 | F500BASIC | 13.200.000 | 500 | 20 | 1 IP WAN + 8 IP LAN (tất cả đều là IP tĩnh) | GPON | BRIGDE | ONT + ROUTER hoặc ONT ADVANCE | Không triển khai |
11 | F500PLUS | 17.600.000 | 500 | 25 | 1 IP WAN + 8 IP LAN (tất cả đều là IP tĩnh) | GPON | BRIGDE | ONT + ROUTER hoặc ONT ADVANCE | Không triển khai |
*Bảng giá trên đã bao gồm VAT
* IP Block khách hàng mua thêm: 500.000VNĐ/Block/tháng (không bao gồm VAT)
Khách hàng có thể đăng ký dịch vụ Internet Viettel tại các Phòng Giao dịch Viettel tại từng khu vực, hoặc thể đăng ký Internet Viettel Online tại: internet.thegioigoicuoc.com để được hỗ trợ miễn phí 24/7.
Từng gói cước Internet Viettel phù hợp với mọi đối tượng khác nhau như: cá nhân, doanh nghiệp, hộ gia đình, chính vì vậy hồ sơ đăng ký của từng khách hàng cũng khác nhau:
◇ Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình: Chuẩn bị 1 bản chứng minh nhân dân/thẻ căn cước Photo.
◇ Khách hàng là doanh nghiệp, công ty: Chuẩn bị 1 bản Giấy phép kinh doanh Photo có dấu mộc của công ty.
Quy trình đăng ký dịch vụ Internet Viettel vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện qua các bước sau:
Sau khi đăng ký gói cước mạng Internet của Viettel, kỹ thuật viên sẽ có mặt trong vòng 48h để lắp đặt gói cước dịch vụ cho quý khách. Khách hàng sẽ nhận được những thiết bị sau đây:
Hiện tại, nền khoa học kỹ thuật phát triển (GPON) sử dụng trên nền cáp quang đã được Tập đoàn công nghiệp – Viễn thông quân đội Viettel đưa vào vận hành chế tạo và khai thác ra hị trường giúp khách hàng có những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng Internet.
Với kim chỉ nam mang đến cho khách hàng những sản phẩm dịch vụ hiện đại và tối ưu nhất, từng gói cước mạng Internet Viettel đều được nghiên cứu kỹ càng để phù hợp với mọi người dân Việt Nam từ cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp…
Các gói cước Internet Viettel đều có tốc độ đường truyền nhanh – mạnh và vô cùng ổn định với giá thành hợp lý giúp bạn dễ dàng lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Hiện nay, Viettel đã triển khai rất nhiều gói cước mạng Internet khác nhau, phù hợp với từng đối tượng khách hàng trên cả nước. Chỉ từ 165.000VNĐ/ tháng đối với gói cước Internet cá nhân và 229.000VNĐ/tháng đối với gói cước Truyền hình – Internet, khách hàng đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ.
Hãy để lại thông tin của mình tại: https://internet.thegioigoicuoc.com/ chúng tôi sẽ nhanh chóng tư vấn cho bạn những gói cước mạng Internet phù hợp nhất.